Chủ Nhật, 10 tháng 2, 2008

Grumman F-14 Tomcat

F-14 Tomcat
CHIẾN ĐẤU CƠ - ĐÁNH CHẶN
Grumman (Mỹ)
______________________________________________________
.
Phi hành đoàn : 02
Dài : 19,1 m
Sải cánh : 19,5 m (xòe ra); 11,58 m (cụp vào)
Cao : 4,88 m
Trọng lượng không tải : 19.838 kg
Tối đa khi cất cánh : 33.720 kg
Động cơ : 02 động cơ phản lực General Electric F110-GE-400 có sức đẩy 6.215kg mỗi cái (12.510kg mỗi cái khi tái khai hỏa).
Tốc độ : 2.485 km/giờ
Cao độ : Trên 16.000 m
Tầm hoạt động : 2.960 km
Hỏa lực : 5.900 kg vũ khí gồm :
* Súng : 01 đại bác 20mm M61 Vulcan.
* Tên lửa : AIM-54 Phoenix, AIM-7 Sparrow, AIM-9 Sidewinder không-đối-không.
* Bom : GBU-10/12/16/24/24E Paveway/31/38 JDAM; Mk-20 Rockeye II, Mk-82/83/84.
Bay lần đầu : 21/12/1970
Số lượng sản xuất : 712 chiếc
Trị giá : 38 triệu USD (1998)
Quốc gia sử dụng : Mỹ, Iran.
Phi cơ so sánh : McDonnell Douglas F-15 Eagle, McDonnell Douglas F/A-18 Hornet, F/A-18E/F Super Hornet, General Dynamics F-111 Aardvark (Mỹ); Panavia Tornado (Anh,Đức,Ý); Sukhoi Su-27 Flanker, Su-33 Flanker-D, Mikoyan-Gurevich MiG-31 Foxhound, Tupolev Tu-28 Fiddler (Liên Xô).
.

Không có nhận xét nào: