Thứ Tư, 1 tháng 10, 2008

Douglas A-4 Skyhawk


A-4 Skyhawk
KHU TRỤC CƠ
Douglas Aircraft Co. (Mỹ)
________________________________________________________
.
Phi hành đoàn : 01-02
Dài : 12,22 m
Sải cánh : 8,38 m
Cao : 4,57 m
Trọng lượng không tải : 4.750 kg
Tối đa khi cất cánh : 11.136 kg
Động cơ : 01 động cơ phản lực Pratt & Whitney J52-P8A có sức đẩy 4.500 kg.
Tốc độ : 1.077 km/giờ
Cao độ : 12.880 m
Tầm hoạt động : 3.220 km
Hỏa lực : 02 đại bác 20mm Colt Mk.12 với 100 đạn mỗi súng; 04 tên lửa AIM-9 Sidewinder, hoặc AGM-45 Shrike, hoặc AGM-65 Maverick, hoặc AGM-62 Walleye, AGM-12 Bullpup; 4.490 kg bom gồm : Rockeye Mk.7/20, Mk.81 (112kg), Mk.82 (225kg), Mk.76.
Bay lần đầu : 22/6/1954
Trị giá : 860.000 USD
Số lượng sản xuất : 2.960 chiếc.
Quốc gia sử dụng : Argentina, Úc, Brazil, Indonesia, Israel, Kuwait, Malaysia, New Zealand, Singapore, Mỹ.
Phi cơ so sánh : Ling-Temco-Vought A-7 Corsair II, Lockheed T2V SeaStar (Mỹ); McDonnell Douglas AV-8B Harrier II, Boeing-BAE T-45 Goshawk (Mỹ-Anh); Dassault Étendard, Super Étendard (Pháp); Nanchang Q-5 Fantan (Trung quốc); SAAB 105 (Thụy Điển).
.

Không có nhận xét nào: