Thứ Sáu, 3 tháng 10, 2008

McDonnell Douglas AV-8 Harrier II


AV-8 Harrier II
CHIẾN ĐẤU CƠ V/STOL
McDonnell Douglas (Mỹ) - British Aerospace (Anh)
_________________________________________________________
.
Phi hành đoàn : 01
Dài : 14,12 m
Sải cánh : 9,25 m
Cao : 3,55 m
Trọng lượng không tải : 6.340 kg
Tối đa khi cất cánh : 14.100 kg (STOL) - 9.415 kg (VTOL)
Động cơ : 01 động cơ phản lực Rolls-Royce F402-RR-408 với sức đẩy 10.575 kg, có thể điều chỉnh hướng thoát hơi (vectored-thrust).
Tốc độ : 1.070 km/giờ
Cao độ : 15.000 m
Tầm hoạt động : 3.300 km
Hỏa lực : 01 đại bác 25mm GAU-12U Equalizer với 300 đạn; 5.940 kg vũ khí gồm : bom từ tính, bom bầy, bom napalm, bom laser điều khiển; tên lửa AGM-65 Maverick, hoặc AGM-84 Harpoon; 04 tên lửa AIM-9 Sidewinder, hoặc AIM-120 AMRAAM.
Bay lần đầu : 09/11/1978
Trị giá : 6,7 triệu USD năm 1988 (AV-8A) - 35 triệu USD năm 1997 (Harrier II Plus).
Số lượng sản xuất : 320 chiếc.
Quốc gia sử dụng : Ý, Tây Ban Nha, Mỹ.
Phi cơ so sánh : Boeing X-32 JSF, Lockheed Martin F-35 Lightning II, Rockwell XFV-12 (Mỹ); Yakovlev Yak-38 Forger, Yak-141 Freestyle (Liên Xô); VFW VAK-191B (Đức).
.

Không có nhận xét nào: