Chủ Nhật, 12 tháng 7, 2009

McDonnell Douglas F-15E Strike Eagle

F-15E Strike Eagle
CHIẾN ĐẤU CƠ
McDonnell Douglas (Mỹ)
_______________________________________________________
.
Phi hành đoàn : 02
Dài : 19,43 m
Sải cánh : 13,05 m
Cao : 5,63 m
Trọng lượng không tải : 14.300 kg
Tối đa khi cất cánh : 36.700 kg
Động cơ : 02 động cơ phản lực Pratt & Whitney F100-229 với sức đẩy 13.050 kg mỗi cái, có khả năng tái khai hỏa.
Tốc độ : 2.660 km/giờ
Cao độ : 18.200 m
Tầm hoạt động : 3.900 km
Hỏa lực : 01 đại bác 6 nòng 20mm M61 Vulcan với 510 đạn; 11.000 kg vũ khí gồm :
+ Tên lửa :
- Không-đối-không :
. 04 AIM-9M Sidewinder, hoặc 02 AIM-120 AMRAAM (Advanced Medium-Range Air-to-Air Missile).
. 04 AIM-7M Sparrow, hoặc 04 AIM-120 AMRAAM
- Không-đối-đất :
. 06 AGM-65 Maverick
. AGM-130
. AGM-84 Harpoon
. AGM-84K SLAM-ER (Standoff Land Attack Missile)
. AGM-154 JSOW (Joint Standoff Weapon)
. AGM-158 JASSM (Joint Air-to-Surface Standoff Missile)
+ Bom :
. Bom hạt nhân B61
. Bom Mark 82/84
. CBU-87/103 CEM (Combined Effects Munition)
. CBU-89/104 Gator
. CBU-97/105 SFW (Sensor Fuzed Weapon)
. CBU-107 Passive Attack Weapon
. GBU-10/12 Paveway II
. GBU-15
. GBU-24/27 Paveway III
. GBU-28
. GBU-31/38 JDAM (Joint Direct Attack Munition)
. GBU-39 Small Diameter
. GBU-54 Laser JDAM
Bay lần đầu : 11/12/1986
Trị giá : 35 triệu USD
Số lượng sản xuất : 334 chiếc
Quốc gia sử dụng : Israel, Nam Hàn, Ả Rập Saudi, Singapore, Mỹ.
Phi cơ so sánh : Sukhoi Su-30 Flanker-C, Su-34 Fullback, Su-35BM (Liên Xô-Nga); Dassault Rafale, Super Mirage 4000 (Pháp); Eurofighter Typhoon, Panavia Tornado (Anh,Đức,Ý).
.

Không có nhận xét nào: