Thứ Tư, 23 tháng 5, 2012

de Havilland Sea Venom


Sea Venom
CHIẾN ĐẤU-OANH TẠC CƠ
de Havilland Aircraft Co. (Anh)
____________________________________________________
.
Phi hành đoàn : 02
Dài : 11,15 m
Sải cánh : 13,06 m
Cao : 2,60 m
Trọng lượng không tải : 5.240 kg
Tối đa khi cất cánh : 7.167 kg
Động cơ : 01 động cơ phản lực de Havilland Ghost 105 có sức đẩy 2.400 kg.
Tốc độ : 927 km/giờ
Cao độ : 12.000 m
Tầm hoạt động : 1.135 km
Hỏa lực : 04 đại bác 20mm Hispano Mk.V với 150 đạn mỗi súng; 08 rocket RP-3; 02 bom 450kg.
Bay lần đầu : 19/4/1951
Số lượng sản xuất : 39
Quốc gia sử dụng : Anh, Úc, Pháp.
Phi cơ so sánh : Grumman F9F Panther, McDonnel F2H Banshee, Republic F-84 Thunderjet (Mỹ); Hawker Sea Hawk (Anh); Mikoyan-Gurevich MiG-9 Fargo, Yakovlev Yak-25 (Liên Xô).
.























NGUỒN :
- en.wikipedia.org
- airwar.ru
- airliners.net
- flickr.com
- richard-seaman.com
- youtube.com

Không có nhận xét nào: